Từ điển Thiều Chửu
弇 - yểm
① Che trùm. ||② Ðồ gì miệng bé trong ruột rộng gọi là yểm.

Từ điển Trần Văn Chánh
弇 - yểm
(văn) ① Che chắn, che trùm, che đậy; ② Vật có miệng nhỏ ruột rộng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
弇 - yêm
Dùng như chữ Yêm 崦 — Một âm khác là Yểm. Xem Yểm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
弇 - yểm
Phủ lên. Đậy lên — Cái nắp đậy — Con đường nhỏ hẹp — sâu xa. Xa xôi — Cái bình, cái lọ cổ nhỏ, miệng nhỉ, nhưng bụng phình to — Một âm khác là Yêm. Xem Yêm.


弇州 - yểm châu || 弇汗 - yểm hãn || 弇嵫 - yêm tư ||